37. Cho 24,5g KCLO3 tác dụng với dd HCl đặc , dư ( hiệu suất 70%) thì thu đc V lít Cl2 ( đktc) . Hấp thụ hết V lít Cl2 vào dd NaOH loãng , vừa đủ , ở nhiệt độ thường thu đc dd X. Biết rằng dd X chứa m gam chất tan , giá trị của m là?
43. Cho m gam KMNO4 tác dụng vs dd HCl đặc dư, đun nóng thì thu đc V lít Cl2(đktc). Hấp thụ hết V lít khí Clo ở trên vào dd NaOH loãng , vừa đủ , ở nhiệt độ thường thì thu đc dd chứa 33,25g chất tan. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế là 80%. Giá trị m là?
44. Cho m gam KCLO3 tác dụng với dd HCl đặc dư, đun nóng thì thu đc V lít Cl2(đktc). Hấp thụ hết V lít khí Clo ở trên vào dd KOH vừa đủ, đun nóng thì thu đc dd chứa 17,433g muối clorua. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế là 75%. Giá trị m là?
Bài 43:\(PTHH:2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\left(1\right)\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaClO+NaC;+H_2O\left(2\right)\)
Ta có :
\(m_{NaCl}+m_{NaClO}=33,25\left(mol\right)\)
Theo PTHH \(n_{NaCl}=n_{NaClO}=a\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow58,5a+74,5=33,25\)
\(\Rightarrow a=0,25\left(mol\right)\)
Theo PTHH (2) \(n_{Cl2}=n_{NaCl}=0,25\left(mol\right)\)
Theo PTHH (1)\(\Rightarrow n_{KMnO4}=\frac{2}{5}n_{Cl2}=\frac{2}{5}.0,25=0,1\left(mol\right)\)
Mà H điều chế = 80% \(\Rightarrow n_{KMnO4\left(bđ\right)}=\frac{0,1}{80\%}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO4\left(bđ\right)}=0,125.155=19,375\left(g\right)\)
Bài 44:
\(KClO_3+6HCl\rightarrow KCl+3Cl_2+3H_2O\)
\(Cl_2+2KOH\rightarrow KCl+KClO+H_2O\)
Ta có:
\(n_{KCl}=\frac{17,433}{74,5}=0,234\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Cl2}=n_{KCl}=0,234\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{KClO3}=\frac{0,234}{3}=0,078\left(mol\right)\)
Mà H =75%
\(\Rightarrow m_{KClO3}=\frac{0,078.122,5}{75\%}=12,74\left(g\right)\)
40.Cho 44,1g K2CR2O7 tác dụng với lượng dư dd HCl đặc , đun nóng thu đc V lít khí Cl2 ( đktc). Hấp thụ hoàn toàn V lít khí Cl2 vào dd NaOH loãng , dư ở nhiệt độ thường thì thu đc dd Z. Biết rằng trong dd Z chứa 47,88g muối. Hiệu suất của phản ứng điều chế Clo là?
42. Cho 31,6g KMnO4 tác dụng vs lượng dư dd HCl đậm đặc , đun nóng thu đc V lít khí Cl2(đktc) . Hấp thụ hoàn toàn V lít khí Cl2 vào dd NaOH loãng , dư ở nhiệt độ thường thu đc dd Z. Cô cạn cẩn thận dd Z thu đc hỗn hợp muối trong đó có 21,9375g muối NaCl. Hiệu suất pư điều chế Clo?
40. Đặt \(n_{Cl_2\left(thu\text{ được}\right)}=x\left(mol\right)\)
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
___________x______x________x
\(\Rightarrow m_{muối}=133x=47,88\\ \Rightarrow x=0,36\left(mol\right)\)
\(n_{K_2Cr_2O_7}=0,15\left(mol\right)\)
QT nhận e: Cr2+6 + 6e ----> 2Cr+3
________0,15_____0,9
QT nhường e: 2Cl- ----> Cl2 + 2e
_____________________0,45___0,9
\(\Rightarrow HSPU=\frac{n_{Cl_2\left(thu\text{ được}\right)}}{n_{Cl_2\left(lý\text{ thuyết}\right)}}=80\%\)
42.
\(n_{KMnO_4}=0,2\left(mol\right);n_{NaCl}=0,375\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
0,2____________________________________0,5
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO\)
_________0,375___0,375
\(\Rightarrow H=\frac{0,375}{0,5}=75\%\)
Câu 1:
Phản ứng xảy ra:
\(K_2Cr_2O_7+14HCl\rightarrow2KCl+2CrCl_3+3Cl_2+7H_2O\)
Ta có:
\(n_{K2Cr2O7}=\frac{44,1}{39.2+52.2+16.7}=0,15\left(mol\right)\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Muối thu được gồm NaCl và NaClO với số mol bằng nhau (giả sử bằng x mol).
\(\Rightarrow58,5x+74,5x=47,88\)
\(\Rightarrow x=0,36\left(mol\right)=n_{Cl2}\)
\(\Rightarrow n_{K2Cr2O7\left(pư\right)}=\frac{1}{3}n_{Cl2}=0,12\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow H=\frac{0,12}{0,15}.100\%=80\%\)
Câu 2:
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Ta có :
\(n_{KMnO4}=\frac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Cl2\left(lt\right)}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{NaCl}=\frac{21,9375}{58,5}=0,375\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Cl2\left(tt\right)}=0,375\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow H=\frac{0,375}{0,5}.100\%=75\%\)
43. Cho m gam KMNO4 tác dụng vs dd HCl đặc dư, đun nóng thì thu đc V lít Cl2(đktc). Hấp thụ hết V lít khí Clo ở trên vào dd NaOH loãng , vừa đủ , ở nhiệt độ thường thì thu đc dd chứa 33,25g chất tan. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế là 80%. Giá trị m là?
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
a______________a______a_______________
\(\Rightarrow58,5a+74,5b=33,25\)
\(\Rightarrow a=0,25\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
0,1___________________________0,25______________
\(H=80\%\Rightarrow\) Thực tế cần \(0,1:80\%=0,125\left(mol\right)KMnO_4\)
\(\Rightarrow m=0,125.158=19,75\left(g\right)\)
39. Cho 47,4g KMnO4 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc , đun nóng thu đc V lít khí Cl2( đktc). Hấp thụ hoàn toàn V lít khí Cl2 vào dd nạp loãng , dư ở nhiệt độ thường thì thu đc dd Z. Biết rằng trong dd Z chứa 26,325g muối NaCl. Hiệu suất của phản ứng điều chế clo là?
Ta có :
\(n_{KMnO4}=\frac{47,4}{158}=0,3\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
Theo lý thuyết , tạo ra 0,75mol Cl2
\(n_{NaCl}=\frac{26,325}{58,5}=0,45\left(mol\right)\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
0,45______________0,45_____________
\(\Rightarrow H=\frac{0,45}{0,75}.100\%=60\%\)
44. Cho m gam KCLO3 tác dụng với dd HCl đặc dư, đun nóng thì thu đc V lót Cl2(đktc). Hấp thụ hết V lít khí Clo ở trên vào dd KOH vừa đủ, đun nóng thì thu đc dd chứa 17,433g muối clorua. Biết hiệu suất của pư điều chế là 75%. Giá trị m là?
A. 5,733g
B. 7,644g
C. 7,301g
D. 9,735g
45. Hoà tan hoàn toàn 61g hỗn hợp Kmno4 và K2CR2O7 vào dd HCl đặc , dư. Sau phản ứng thu đc 17,92lit khí Cl2(đktc). Thành phần % số mol KMnO4 và K2CR2O7 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là?
Câu 44
Phản ứng điều chế là KClO3 vs HCl
\(n_{KCl}=\frac{17,433}{74,5}=0,234\left(mol\right)\)
\(KClO_3+6HCl\rightarrow KCl+3Cl_2+3H_2O\)
0,0624_______________0,1872________
\(3Cl_2+6KOH\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
0,1404__________________0,234__________
\(n_{Cl\left(lt\right)}=\frac{0,1404}{75\%}=0,1872\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KClO3}=0,0624.122,5=7,644\)
Câu 45
\(n_{Cl2}=\frac{17,92}{22,4}=0,8\left(mol\right)\)
Gọi số mol KMnO4;K2Cr2O7 lần lượt là a;ba;b
Phản ứng xảy ra:
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+6H_2O\)
\(14HCl+K_2Cr_2O_7\rightarrow2KCl+2CrCl_3+3Cl_2+7H_2O\)
Ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}158x+194y=61\\2,4x+3y=0,8\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n\%_{KMnO4}=\frac{0,2}{01+0,2}.100\%=66,67\%\)
\(\Rightarrow\%n_{K2Cr2O7}=100\%-66,67\%=33,33\%\)
hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dd NaOH aM thì thu đc dd X . cho từ từ có khuấy đều 150ml dd HCl 1M vào X thu đc dd Y và 2,24 lít khí ở đktc . cho Y td với dd Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 15g kết tủa. xác định a?
giúp mk vớiiiiiii
47. Hoà tan hoàn toàn 57,45g hỗn hợp X gồm KMNO4 , KCLO3, K2CR2O7 bằng dd HCl , đặc , dư . Sau phản ứng hoàn toàn thu đc dd Y chứa 29,8g muối KCl , a mol muối MnCl2 , b mol muối CrCl3 và V lít khí Cl2(đktc). Biết a : b =1:2 , giá trị của V là?
49. Cho m gam KMNO4 tác dụng với dd HCl đặc dư thu đc dd X có chứa 28,07g 2 muối và V lít khí Cl2(đktc). Lượng khí Cl2 sinh ra tác dụng vừa đủ vs 7,5g hỗn hợp kim loại Al và M( có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2). Kim loại M là?
Nung nóng 30,005g hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau 1 thời gian thu được khí O2 và nung nóng 24,405g chất rắn Y gồm K2MnO4, KCl. Để tác dụng hết với hh Y cần vừa đủ dd chứa 0,8 mol HCl, thu đc 4,844 lít khí Cl2 ở đktc. Tính thành phần % khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân
Nung nóng 30,005g hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau 1 thời gian thu được khí O2 và nung nóng 24,405g chất rắn Y gồm K2MnO4, KCl. Để tác dụng hết với hh Y cần vừa đủ dd chứa 0,8 mol HCl, thu đc 4,844 lít khí Cl2 ở đktc. Tính thành phần % khối lượng KM
Sơ đồ quá trình phản ứng:
Theo bảo toàn khối lượng: mO2= 30,005 – 24,405 = 5,6 (g); ⇒ no2= 0,175 mol;
Bảo toàn e: 5x + 6y + 2z = 0,175×4 + 0,21625×2 = 1,1325;
Bảo toàn H: nH2O= 1/2nHCl = 0,4 mol;
Bảo toàn O: 4x + 3y + 2z = 0,175×2 + 0,4 = 0,75;
Theo bài ra ta có hệ pt:
Ta thấy: 0,0875 mol KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn sinh 0,13125 mol O2
⇒ còn 0,04375 mol O2 nữa là do 0,0875 mol KMnO4;
⇒ %(KMnO4 đã bị nhiệt phân) = ×100% = 72,92% nO4 bị nhiệt phân
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và FexOy thu đc hỗn hợp rắn B. Cho B tác dụng với dd NaOH dư thu đc dd C, phần không tan D và 0,672 lít H2 ở đktc. Cho dd HCl vào dd C để vừa đủ thu đc kết tủa lớn nhất. Nung kết tủa đến khối lượng ko đổi đc 5,1 gam chất rắn. Phần không tan D cho tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu đc 2,688 lít SO2 ở đktc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định công thức của oxit sắt và tính m.
2yAl + 3FexOy ---> yAl2O3 + 3xFe (1) Chất rắn B gồm Al2O3, Fe và Al dư (vì phản ứng xảy ra hoàn toàn nên FexOy không dư).
0,08 0,04 0,08
Al(dư) + NaOH + H2O ---> NaAlO2 + 3/2H2 (2)
0,02 0,02 0,03 mol
Al2O3 + 2NaOH ---> 2NaAlO2 + H2O (3) Phần không tan D là Fe.
NaAlO2 + HCl + H2O ---> Al(OH)3\(\downarrow\)+ NaCl (4)
2Al(OH)3 ---> Al2O3 + 3H2O (5) (5,1 gam chất rắn là Al2O3).
0,1 0,05 mol
2Fe + 6H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 3SO2\(\uparrow\) + 6H2O (6)
0,08 0,12 mol
Theo pt(4) và (5) số mol NaAlO2 = số mol Al(OH)3 = 0,1 mol. Do đó số mol NaAlO2 ở pt (3) = 0,1 - 0,02 = 0,08 mol. Suy ra số mol Al2O3 sinh ra ở pư (1) = 0,04 mol.
Theo pt(6) số mol Fe = 0,08 mol. Như vậy, từ pt (1) ta có: 2y = 3x hay x/y = 2/3. Suy ra: Fe2O3.
m = mAl + mFe2O3 = 27(0,08 + 0,02) + 160.0,04 = 9,1 gam.